Máy nghiền nhựa là một thiết bị công nghiệp được sử dụng để nghiền nhỏ các sản phẩm nhựa thải hoặc các phế liệu nhựa thành các hạt nhựa nhỏ hơn. Quá trình này giúp tái chế và tái sử dụng nhựa, góp phần giảm thiểu rác thải nhựa và tiết kiệm chi phí sản xuất. Nhựa sau khi nghiền có thể được sử dụng lại trong quá trình sản xuất các sản phẩm nhựa mới.
Các đặc tính của máy nghiền nhựa:
-
Khả năng nghiền nhiều loại nhựa:
- Máy có thể xử lý nhiều loại nhựa khác nhau, bao gồm cả các loại nhựa cứng và mềm như PVC, PET, PE, PP, ABS, PC,....
-
Công suất và hiệu suất cao:
- Máy nghiền nhựa thường được trang bị động cơ công suất lớn, giúp nghiền nhanh chóng và hiệu quả khối lượng lớn nhựa trong thời gian ngắn, phù hợp cho nhu cầu sản xuất công nghiệp.
-
Công nghệ lưỡi dao chất lượng cao:
- Lưỡi dao của máy nghiền thường được làm từ thép hợp kim có độ cứng cao và chịu mài mòn tốt, giúp nghiền nhựa chính xác và đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
-
Điều chỉnh kích thước hạt nhựa:
- Máy có thể điều chỉnh kích thước của hạt nhựa nghiền, từ các hạt nhỏ li ti đến các mảnh lớn hơn, phù hợp với nhiều mục đích tái sử dụng khác nhau.
-
Cơ chế bảo vệ an toàn:
- Máy nghiền nhựa thường được trang bị hệ thống tự động ngắt khi có sự cố hoặc khi máy quá tải, nhằm bảo vệ thiết bị và an toàn cho người vận hành.
-
Thiết kế chống ồn và chống rung:
- Nhiều loại máy nghiền nhựa hiện đại được thiết kế để giảm tiếng ồn và hạn chế rung động khi hoạt động, tạo môi trường làm việc an toàn và dễ chịu hơn.
-
Tiết kiệm năng lượng:
- Máy nghiền nhựa được thiết kế tối ưu hóa năng lượng tiêu thụ, giảm chi phí điện năng trong quá trình vận hành.
-
Dễ dàng bảo trì và vệ sinh:
- Cấu trúc của máy được thiết kế để dễ dàng tháo lắp, giúp bảo trì, vệ sinh nhanh chóng và thuận tiện.
-
Độ bền cao:
- Các bộ phận của máy nghiền nhựa thường được làm từ vật liệu chịu lực tốt và bền bỉ, đảm bảo máy có thể hoạt động lâu dài trong môi trường công nghiệp.
Những đặc tính trên giúp máy nghiền nhựa trở thành thiết bị quan trọng trong các cơ sở tái chế nhựa và các nhà máy sản xuất nhựa, giúp tối ưu hóa quy trình xử lý phế liệu và bảo vệ môi trường.
Tham số |
|
Mã số |
JXP-4132 |
Công suất |
7.5KW-10KW |
Kích thước |
410x320mm |
Nguồn cấp |
AC 380V |
Kích thước máng vào |
410x320mm |
Cân nặng |
≈450kg |
Tốc độ vòng quay |
520 |
Kích thước lưới |
8mm |
Dao cố định và dao quay |
2/12 |
Kích thước tổng thể |
1200x860x1350 |